Thiên Phú
![]() |
|
2-Star | Khi máu lính càng cao thì nhận sát thương vật lý càng giảm, tối đa là 15%. Vargas sẽ không chết khi chịu sát thương chí mạng, sau hồi sinh thì HP trở lại 15% (Chỉ có thể sử dụng tối đa 1 lần trong trận chiến.) |
3-Star | Khi máu lính càng cao thì nhận sát thương vật lý càng giảm, tối đa là 18%. Vargas sẽ không chết khi chịu sát thương chí mạng, sau hồi sinh thì HP trở lại 18% (Chỉ có thể sử dụng tối đa 1 lần trong trận chiến.) |
4-Star | Khi máu lính càng cao thì nhận sát thương vật lý càng giảm, tối đa là 22%. Vargas sẽ không chết khi chịu sát thương chí mạng, sau hồi sinh thì HP trở lại 21% (Chỉ có thể sử dụng tối đa 1 lần trong trận chiến.) |
5-Star | Khi máu lính càng cao thì nhận sát thương vật lý càng giảm, tối đa là 26%. Vargas sẽ không chết khi chịu sát thương chí mạng, sau hồi sinh thì HP trở lại 25% (Chỉ có thể sử dụng tối đa 1 lần trong trận chiến.) |
6-Star | Khi máu lính càng cao thì nhận sát thương vật lý càng giảm, tối đa là 30%. Vargas sẽ không chết khi chịu sát thương chí mạng, sau hồi sinh thì HP trở lại 30% (Chỉ có thể sử dụng tối đa 1 lần trong trận chiến.) |
Mở bonds DEF : Imelda
Mở bonds ATK : Bernhardt
Kiếm Infantry SSR suggestions
![]() HP: 583 ATK: 85 ![]() HP: 437 ATK: 107 |
![]() HP: 583 MDEF: 48 ![]() HP: 583 MDEF: 48 |
![]() HP: 437 DEF: 65 ![]() HP: 437 DEF: 65 |
![]() HP: 509 DEF: 48 ![]() HP: 509 ATK: 75 |
Kiếm Infantry SR suggestions
![]() HP: 311 ATK: 71 |
![]() HP: 363 MDEF: 32 |
![]() HP: 311 DEF: 44 |
![]() HP: 363 D |
Giáo tank Lancer SSR suggestions
![]() HP: 583 ATK: 85 ![]() HP: 363 ATK: 65 |
![]() HP: 583 MDEF: 48 ![]() HP: 583 MDEF: 48 |
![]() HP: 437 DEF: 65 ![]() HP: 437 DEF: 65 |
![]() HP: 509 ATK: 75 ![]() HP: 509 DEF: 48 ![]() HP: 509 DEF: 48 |
Giáo tank Lancer SR suggestions
![]() HP: 363 ATK: 65 |
![]() HP: 363 MDEF: 32 |
![]() HP: 311 DEF: 44 |
![]() HP: 363 DEF: 32 |
Đồ Tham Khảo 2 :